(Để ảnh cũ vì mình thích thời gian có đủ 9 người)
Running Man (런닝맨) là chương trình hành động thực tế vào mỗi chiều tối chủ nhật của đài SBS, 1 phần chương trình Good Sunday. Các MC và khách mời cùng chơi trò chơi và làm nhiệm vụ, nếu thắng sẽ không phải chịu phạt.
Chương trình lên sóng lần đầu ngày 11/07/2010. Ban đầu, Running Man có 7 thành viên là Yoo Jaesuk, Ji Sukjin, Kim Jongkook, HaHa, Gary, Song Joongki, Lee Gwangsoo. Từ tập 2 Song Jihyo gia nhập, trở thành thành viên thứ 8. Lizzy của After School làm khách mời các tập 13, 14, 18, đến tập 19 trở thành thành viên thứ 9 của Running Man.
Do bận các hoạt động cá nhân và After School, Lizzy chính thức rút khỏi Running Man vào tập 26. Cuối tập 41, Song Joong Ki cũng nói lời tạm biệt để tập trung cho sự nghiệp diễn xuất.
Các giải thưởng Running Man và dàn cast đã đạt được tại 4th SBS Entertainment Awards
SBS Variety New Star Award: Song Joong-ki, Lee Kwang Soo, Gary
Variety Special Award: Song Ji-hyo
Best TV Star Award: Kim Jong-kook
Netizen Most Popular Program: Running Man
Trang chủ:
http://tv.sbs.co.kr/newsunday/Trang Wikipedia về Running Man:
http://en.wikipedia.org/wiki/Running_Man_(TV_series)* Lưu ý cho người chưa biết:
Ngày 27.08.10, Kim Jongkook phải phẫu thuật vùng lưng ở bệnh viện tại Seoul. Trước khi phẫu thuật, anh vẫn uống thuốc giảm đau và quay Running Man qua đêm. Cho đến nay lưng của anh vẫn chưa hoàn toàn bình phục.
Trước đây, Running Man phải ghi hình qua đêm, còn gần đây phải ghi hình từ sáng sớm, chạy ngoài đường cả ngày nên các thành viên và khách mời đều rất mệt. Nhưng họ vẫn luôn cố hết sức cho khán giả thấy được mặt khỏe khoắn, hài hước nhất của mình.
Running Man Profile
Yoo Jae Suk
Tên: 유재석/Yoo Jae Suk
Biệt danh: Châu Chấu, MC Yoo, Yooruce Willis, Yoo Hyuk
Nghề nghiệp: MC, diễn viên
Ngày sinh: 14/08/1972
Chiều cao: 178cm
Cân nặng: 65kg
Chòm sao: Sư tử
Nhóm máu: B
Gia đình: Vợ Na Kyung Eun, con trai Yoo Ji Ho
Ra mắt: The 1st KBS College Comedy Festival (1991)
Công ty quản lí: JS Entertainment (công ti 1 thành viên tự lập)
Official thread 360kpop (box Family Outing):
http://360kpop.com/threads/official-thread-yoo-jae-suk-chau-chau-quoc-gia.16620/Đã tham gia
Phim truyền hình
Queen of Housewives (MBC, 2009) cameo
Yi San (MBC, 2007) cameo
Banjun Drama (SBS, 2004)
Phim điện ảnh
1994 Tyranno's Toenail
2008 Bee Movie
2009 White Tuft, the Little Beaver
Đóng MV
2004 Shinnago (신나고) - "Cause' You're Pretty" (이쁘니까)
2005 Kang Ho-Dong's carol album Oh Happy Day - "Look Out the Window"
2009 Future Liger (project group w/ Tiger JK, Tasha) - "Let's Dance"
Chương trình tạp kĩ tiêu biểu
X-Man (SBS)
Family Outing Season 1 (SBS)
Happy Together (KBS)
Come To Play (MBC)
Infinite Challenge (MBC)
Running Man (SBS, 2010 đến nay)
Giải thưởng
1991 Inaugural KBS College Student Gag Competition
2003 Best TV Presenter, KBS Entertainment Award
2003 Best Excellence Award in show/variety category, MBC Entertainment Award
2005 Grand Award, KBS Entertainment Award
2006 Best TV MC, 18th Korean Broadcast Producers' Award
2006 Awarded in TV Entertainment, 42nd Baeksang Arts Award
2006 'Speech Award' from Blue Media
2006 Grand Award, MBC Entertainment Award
2007 Grand Award, MBC Entertainment Award (with Infinite Challenge members)
2008 Mnet 20's Choice Awards (Variety Star Category)
2008 Grand Award, SBS Entertainment Award
2009 Grand Award, MBC Entertainment Award
2009 Grand Award, SBS Entertainment Award (with Lee Hyo-ri)
2010 Grand Award, MBC Entertainment Award
Ji Suk Jin
Tên: Ji Suk Jin / 지석진
Biệt danh: Big Nose Older Brother
Nghề nghiệp: MC, nghệ sĩ hài
Ngày sinh: 10 tháng 5 năm 1968
Ra mắt: Album "Smile in the Gloomy Afternoon" (1992)
Đã tham gia
Chương trình tạp kĩ
Running Man (SBS, 2010 đến nay)
Truth Game (SBS)
Yuyoomanman, Star Golden Bell, Happy Sunday, Roadshow Quiz, Golden Ladder, Cider (KBS)
Giải thưởng
Best Variety Show Male MC Award - Ji Suk Jin (High-Five) (2007)
Kim Jong Kook
Tên: Kim Jong Kook (김종국)
Biệt danh: Sparta-kook, Kookie^^, Capable One
Nghề nghiệp: Ca sĩ
Ngày sinh: 25 tháng 4 năm 1977
Chiều cao: 178cm
Cân nặng: 70kg
Nhóm máu: A
Gia đình: Bố, mẹ và một anh trai (ngoài ra Kookie còn có cô cháu gái là nữ ca sĩ Soya)
Học vấn: Đại học Han Se, Đại học Dan Kook (Cao học)
Sở thích: Thể thao (Tập tạ, bóng đá, đấm bốc), các trò chơi liên quan bóng đá
Tôn giáo: Đạo Phật
Ra mắt: Turbo (01.09.1995), Solo (06.12.2001)
Công ty quản lí: 101 Entertainment
Trang chủ:
http://kimjongkook.co.kr/Official Korean Fan Club:
http://cafe.daum.net/jongkookloveOfficial thread 360kpop:
http://360kpop.com/threads/official-kim-jong-kook.11278/Official thread 360kpop (box Family Outing):
http://360kpop.com/threads/official-thread-%E2%99%A5-kim-jong-kook-chang-trai-co-bap-%E2%99%A5.16606/Đã phát hành
Solo album
Volume 1 – Renaissance (2001)
Volume 2 – Evolution (2004)
Volume 3 - This Is Me (2005)
Volume 4 - Kim Jong Kook's Fourth Letter (2006)
Volume 5 - Here I am (2008)
Volume 6 - Eleventh Story (2010)
Kim Jong Kook Remake Album 'Song' (2010)
Đĩa đơn
2005: Big4 Of Voices In My Dream (Kim Jong Kook, SG Wannabe, Vibe and M to M): 바람과함께사라지다 (Gone With The Wind)
2006: Kim Jong Kook and SG Wannabe: 바람만바람만 (Only Wind, Only Wind)
2009: Kim Jong Kook ft. Shorry J (MM): 행복병 (Happy Virus)
2009: Kim Jong Kook: 따줘 (Give To Me)
Turbo
1995: 280 km/h Speed
1996: New Sensation, X-Mas Dance Party Mix with Turbo
1997: Turbo Summer Remix, Born Again
1998: Perfect Love
1999: Millennium Turbo Dance Megamix
2000: E-Mail My Heart
2001: History
Khác
김장훈 - 二色英雄新聞:Track 3 - 고속도로로망스 (2004)
통일염원 Special Album 사랑 (Love): Track 1 - 그날이오면 (When That Day Comes) (2004)
Family Outing - 패밀리의하루: Track 1 - 패밀리의하루 (2009)
Soya - 매일매일사랑해 (I Love You Everyday): Track 1 - 매일매일사랑해 (I Love You Everyday) (2010)
Đã tham gia
Truyền hình
Banjun Drama (SBS, special appearance) (2004)
Special TV Story (MBC, 2004)
Old Miss Diary (special appearance) (2005)
슟돌이 Shootdori (KBS, 2005-2006)
Chương trình tạp kĩ
Dream Team (KBS, 2001-2003)
Star Survival (2002)
X-Man (SBS, 2004-2006)
Happy Sunday (KBS, 2004-2006)
Real Situation Saturday Love Letter (SBS, 2005-2006)
Family Outing Season 1 (SBS)
Running Man (SBS, 2010 đến nay)
Giải thưởng
KBS 가요대상 (KBS Music Awards) 1995–1998
SBS 가요대전 (SBS Music Awards) 1995–1998
MBC 가요대전 (MBC Music Awards) 1995–1998
서울가요대상 (Seoul Music Awards) 1995–1998
KBS 가요대상 (KBS Music Awards) 본상2004
SBS 가요대전 (SBS Music Awards) 본상2004
MBC 10대가수가요제 (MBC Best 10 Music Awards) 본상2004
서울가요대상 (Seoul Music Awards) 본상2004
골든디스크인기가수상 (Golden Disk Popularity Awards)2004
MBC 가요대제전 (MBC Music Awards) 최고인기가수상 (Most Popular)
KBS 가요대상 (KBS Music Awards) 대상 (Best Artist)2005
SBS 가요대전 (SBS Music Awards) 대상 (Best Artist)2005
KBS 연예대상 (KBS Acting Awards) Best Entertainer2005
골든디스크 (Golden Disk Awards) 본상2005
MNET Best Male Solo Artist2005
Korean Entertainer Awards Ballad Award2005
골든디스크 (Golden Disk Awards) 본상2006
BBF Popular Singer Award 2008
서울가요대상 (Seoul Music Awards) 본상2009
SBS 연예대상 (SBS Entertainment Awards) Best TV Star Award2010
Ha Ha
Tên: Ha Ha (하하)
Tên thật: Ha Dong Hoon (하동훈)
Biệt danh: Haroro, Harad Pitt
Nghề nghiệp: Nghệ sĩ hài, ca sĩ, diễn viên
Ngày sinh: 20 tháng 8 năm 1979
Nơi sinh: Hàn Quốc
Chiều cao: 175cm (profile), 170.5cm (thú nhận trong Running Man Ep. 29)
Cân nặng: 68kg
Nhóm máu: B
Ra mắt: Nhóm Hiphop Jikiri (2001)
Twitter:
http://twitter.com/#!/QuanninomarleyĐã phát hành (Có vài bài có thể nghe được khi nhấn vào tên bài)
Ha Dong Hoon (album, 1997)
The Beautiful Rhyme Diary (album, 2005)
You're My Destiny (Single, 2007)
Yeah, I Can't Sing (Single, 2008)
You’re My Destiny 2 (Single, 2010)
Góp giọng
Fate's Game (MC Truth ft. Haha)
Love & War (Davichi)
몽이유랑단 (MC Mong ft. 노홍철, Defconn, Haha, 달마시안)
Story of a Short Kid (Infinite Challenge album)
가면무도회 (Jang Nara ft. HaHa)
키작은노래 (Girl Friends ft. Haha &일문)
나의공주님께 (To My Princess) (Kyun Woo ft. Haha)
여름찬가 (ft. Haha) (People Crew's album: Best Of Best)
Đã tham gia
Phim truyền hình
Lee San, Wind of the Palace (MBC, 2007-2008)
Nonstop 3 (sitcom, 2002)
Phim điện ảnh
Holy Daddy (2006)
Who Slept with Her (2006)
My Boss, My Teacher (2006)
Love In Magic (2005)
Dẫn chương trình
Music Bank (KBS, 2006-2007)
Ten Ten Club (radio, 2008)
Chương trình tạp kĩ
Running Man (SBS, 2010 đến nay)
HaHa Mong Show (2010)
Infinite Challenge (MBC, 2005 đến nay, gián đoạn do thực hiện nghĩa vụ quân sự 2008-2010)
Happy Shares Company
Hajago (SBS, 2007)
Old TV (SBS, 2007)
X-Man (SBS, 2005-2006)
Gary
Tên: Gary (개리)
Tên thật: Kang Hee Geon (강희건)
Biệt danh: Peaceful Gary, Ga-colas Cage, Monday Boyfriend
Nghề nghiệp: Rapper (thành viên bộ đôi Leessang cùng Gil), nghệ sĩ hài
Ngày sinh: 24 tháng 2 năm 1978
Chiều cao: 174cm (profile), 172.9cm (Running Man Ep. 29)
Cân nặng: 63kg (profile), 70kg (Running Man Ep. 29)
Học vấn: Department of Security Services, Yongin University
Ra mắt: Honey Family (1999), Leessang (2002)
Đã tham gia
Kim Jong Kook Remake Album 'Song' (2010): Come Back to Me Again
Black Sun (4th album, 2007): Ballerino
Library of Soul (3rd album, 2005): I’m Not Smiling, Urban Cycle, Clown, Never Never Say Good-bye, Outsider
Leessang (special album with Jungin, 2004): Sad Song, Rush, 7477[Ma Frenz]
재, 계발(再啓發) (2nd album, 2003): Fly High, Spain, Slow Down, Leessang Blues, Alcohol Man
Leessang of Honey Family (1st album, 2002): Yes OK, Rush, Life is Beautiful, Luv…Real Story
Chương trình tạp kĩ
Running Man (SBS, 2010 đến nay)
Giải thưởng
Variety New Star Award (SBS Entertainment Awards, 2010)
Song Ji Hyo
Tên: 송지효 / Song Ji Hyo (Tống Trí Hiếu)
Tên thật: 천성임 / Chun Sung Im / Cheon Seong Im (Trân Thành Lâm)
Biệt danh: Mong Ji Hyo, Song Ji Yok, Monday Girlfriend
Nghề nghiệp: Diễn viên
Ngày sinh: 15 tháng 8 năm 1981
Nơi sinh: Hàn Quốc
Chiều cao: 168cm
Cân nặng: 46kg
Chòm sao: Sư tử
Nhóm máu: A
Gia đình: Một em trai và một em gái
Học vấn: Đại học Kyung Mun (đã tốt nghiệp), Đại học Kookje (Khoa Thuế và Kế toán)
Ra mắt: Người mẫu trang bìa tạp chí thời trang Kiki Fashion Model (2001)
Official thread 360kpop:
http://360kpop.com/threads/official-thread-song-ji-hyo-running-man-goong-jumong.94905/Đã tham gia
Phim truyền hình
Crime Squad (KBS2, 2011) trong vai Jo Min Joo
Jumong (MBC, 2006) trong vai Yesoya
Goong (MBC, 2006) trong vai Min Hyo Rin
Phim điện ảnh
Late Blossom (2011)
Frozen Flower (2008) trong vai Hoàng hậu
Sex Is Zero 2 (2008) trong vai Kyung-ah
Yoga Class (2006)
Some (2004) trong vai Seo Yoo Jin
Wishing Stairs (2003) trong vai Jin Sung
Dẫn chương trình
Inkigayo (SBS, 2007-2008)
Dream Concert (2008, 2009)
One Night Of Entertainment TV (2010-2011)
Chương trình tạp kĩ
Family Outing Season 1 (SBS, khách mời tập 58-59)
Running Man (SBS, 2010 đến nay)
Giải thưởng
Variety Special Award (SBS Entertainment Awards, 2010)
Song Joong Ki
Tên: 송중기 / Song Joong Ki (Song Jung Ki)
Biệt danh: Flower, Brain, Joong Ki tích cực
Nghề nghiệp: Diễn viên, MC
Ngày sinh: 19 tháng 9 năm 1985
Chiều cao: 178cm
Cân nặng: 65kg
Chòm sao: Virgo (Xử Nữ)
Nhóm máu: A
Gia đình: Bố, mẹ, anh trai và em gái
Học vấn: Khoa Quản Trị Kinh Doanh thuộc Đại học Sungkyunkwan
Ra mắt: YNTstar TV series "LOVE RACING" (2008)
Công ty quản lí: Sidus HQ
Trang chủ:
http://www.sidushq.com/star/sjki/Cyworld:
http://www.cyworld.com/point_by_pointOfficial thread 360kpop:
http://360kpop.com/threads/official-thread-song-joong-ki-smile-boy.65284/Tên fan: Ki’ss
Đã tham gia
Phim truyền hình
Tree With Deep Roots(SBS, 2011)
Sungkyunkwan Scandal (KBS2, 2010)
Obstetrics and Gynecology Doctors (SBS, 2010)
Will it Snow at Christmas? (SBS, 2009)
Take Care of the Young Lady (KBS2, 2009) cameo
Triple (MBC, 2009)
My Precious Child (KBS2, 2008)
Love Racing (Comedy TV, 2008)
Phim điện ảnh
Many a Little Romance (2011)
Rio (2011) Lồng tiếng
Hearty Paws 2(2010)
The Case of Itaewon Homicide (2009)
Ogamdo (2009)
Frozen Flower (2008)
Dẫn chương trình
Music Bank (KBS, 2009-2010)
Dream Concert (2011)
Chương trình tạp kĩ
Running Man (SBS, 2010-2011)
I’m Real Song Joong Ki (QTV, 2011)
Star Golden Bell (KBS, episode 254)
Let’s Go Dream Team Season 2 (KBS, 2009)
Pretty Boys: A Wrong Situation (Mnet, 2008)
Sách
Beautiful Skin Project (2010)
Giải thưởng
2010 Asia Model Festival Awards: Fashionista Award
2010 KBS Drama Awards: Popularity Award (Sungkyunkwan Scandal)
2010 KBS Drama Awards: Best Couple Award withYoo Ah In(Sungkyunkwan Scandal)
2010 SBS Entertainment Awards: Variety New Star Award (Running Man)
2010 Style Icon Awards: New Style Icon, Actor
Lee Gwang Soo
Tên: 이광수 / Lee Kwang Soo
Biệt danh: Framer Kwang-su (Gwangsoo đặt điều)
Nghề nghiệp: Diễn viên, người mẫu
Ngày sinh: 14 tháng 7 năm 1985
Chiều cao: 190cm
Cân nặng: 78kg
Chòm sao: Cự Giải
Học vấn: Dongah Broadcasting College
Công ty quản lí: King Kong Entertainment
Trang chủ:
http://kingkongent.com/star/lksoo/Cyworld:
http://www.cyworld.com/kkungssT witter:
http://twitter.com/#!/masijacoke85Đã tham gia
Phim truyền hình
City Hunter (SBS, 2011)
Dong Yi (MBC, 2010)
High Kick Through The Roof (MBC, 2009)
That Person Is Coming (MBC, 2008)
Phim điện ảnh
Battlefield Heroes (2011)
Wonderful Radio (2011)
Chương trình tạp kĩ
Running Man (SBS, 2010 đến nay)
Giải thưởng
SBS Entertainment Awards Entertainment nyuseutasang (2010)
4th Asia modelsang modelsang CF (2009)
Mnet 20's Choice seutasang CF (2008)
Lizzy
Tên: Lizzy (리지)
Tên thật: Park Soo Young (박수영)
Biệt danh: Running Man’s Vitamin
Nghề nghiệp: Ca sĩ
Ngày sinh: 31 tháng 7 năm 1992
Chiều cao: 168cm
Cân nặng: 46kg
Chòm sao: Sư tử
Nhóm máu: A
Học vấn: Tốt nghiệp cấp ba
Sở thích : Nghe nhạc , chơi NDS games , arts & crafts , ăn bánh snacks
Sở trường : Bơi lội , chơi piano
Loại nhạc yêu thích : Dance , Ballad
Ca sĩ yêu thích : Lady Gaga , Beyonce , Park Jung-hyun
Diễn viên yêu thích : Josh Hartnett , Kang Boo-ja
Hình mẫu bạn trai lý tưởng : So Ji Sub (tự nhận ở chương trình Happy Together)
Ra mắt: After School (tháng 3 năm 2010), Orange Caramel (2010)
Công ty quản lí: Pledis
Twitter:
http://twitter.com/#!/p_LizzyĐã tham gia
Phim truyền hình
All My Love (sitcom, 2011)
Chương trình tạp kĩ
Running Man (SBS, 2010-2011)
Happy Together (KBS, episode 156)
và một số chương trình khác cùng After School
Cre: wiki + nate + daum + isubs + soompi + aspvn + Blingjing_sunmin @ 360kpop